Máy chưng cất đạm - KjelMaster K-375
- Mã sản phẩm: K-375
- Nhà sản xuất: BUCHI - Thụy Sỹ
- Giá :
Liên hệ đặt hàng:
Thiết bị chưng cất đạm tự động
KjelMaster K-375
Model: K-375
Hệ thống chưng cất K-375 là giải pháp hoàn hảo nhất, tích hợp 3 tính năng : chưng cất, chuẩn độ, phân tích và tự động hóa. Là 1 hệ thống hoàn toàn tự động, được cài đặt tiêu chuẩn yêu cầu cao, và đảm bảo kết quả phân tích chính xác.
Ứng dụng :
Hệ thống K-375 làm việc dựa trên các tiêu chuẩn AOAC, EPA, DIN, … với các ứng dụng sau :
- Xác định Nitrogen và Protein theo phương pháp Kjeldahl trong thực phẩm, nước giải khát, và thức ăn gia súc.
- Xác định Nitrogen trong phân bón và đất theo phương pháp Devarda
- Xác định TKN và ammonium trong nước thải, nước hồ,…
- Xác định TVBN trong cá và thủy sản.
- Xác định hàm lượng Nitrogen trong hóa chất và dược phẩm.
Tính năng của thiết bị K-375:
- Lắp đặt nhanh trên bàn làm việc tiêu chuẩn phòng thí nghiệm.
- Tự động làm rỗng ống đựng mẫu và tiếp nhận sau khi chưng cất và xác định mẫu.
- Thiết bị đứng chắc chắn với thiết kế hiện đại và tinh tế.
- Phần mềm điều khiển với tinh năng cao.
- An toàn cho người sử dụng
- Thiết bị chưng cất trong suốt dễ dàng cho người sử dụng xem và theo dõi trong suốt quá trình.
- Khả năng điều chỉnh hơi: 30% – 100%
- Lựa chọn nhiều ngôn ngữ trên thiết bị: Anh, Thụy Sỹ, Đức, Hoa, …
- Điều khiển toàn bộ bằng màn hình cảm ứng
Các chức năng an toàn:
- Cảm biến tại: cửa trước, ống đựng mẫu, cửa bào trì, nguồn nước lạnh đưa vào.
- Tự động báo lỗi khi thiết bị có lỗi kỹ thuật
- Khay bên dưới để hứng mẫu hoặc hóa chất trào ra từ ống mẫu.
- Tự động hút mẫu thừa sau khi chưng cất
- Và tự động cung cấp mẫu mới nếu kết hợp với bộ bơm mẫu K-736/K-377
- Hệ thống tự động bơm NaOH, nước, acid boric.
Thông số Kỹ thuật:
- Kích thước: 158 x 670 x 431 mm
- Khối lượng: 32 kg
- Màn hình: cảm ứng 8.4 inch
- Bộ nhớ: >100.000 kết quả
- Bảo mật người dùng: 2 chế độ admin hoặc mở
- Thể tích chuẩn độ nhỏ nhất: 2 µl/bước
- Khoảng đo: 0.1 – 200 mg N
- Độ lặp lại (RSD): < 1%
- Recovery: >99.5 % (1 – 200 mg N)
- Tiêu thụ nước giải nhiệt: 0.7 L/phút nước 10 °C hoặc 2.5 L/phút nước 30 °C
- Điều kiện môi trường: 5 – 40 °C, độ ẩm tối đa 80%
- Cổng kết nối: RS232 (2 cổng), USB (3 cổng), Ethernet (1 cổng mạng LAN)
- Điện áp: 220 – 240 V, 50/60 Hz
- Công suất tiêu thụ: 2400 W